🎲 Phá Sản Tiếng Anh Là Gì
Ý nghĩa của từ bảo long 1. Mẹ, tới bờ vực! 2. Khi cô đứng bên bờ vực Bạn Đang Xem: Đứng trên bờ vực phá sản Tiếng Anh là gì 3. Tại bờ vực của tự do! 4. Chúng ta đang bên bờ vực. 5. "Đang đứng bên bờ vực thẳm" 6. Ta đang ở bên bờ vực thẳm. 7. Khi cả nước đang bên bờ vực. 8. Các người đang đứng bên bờ vực. 9. Châu Âu đang bên bờ vực chiến tranh. 10.
Cách tối ưu tăng traffic cho website nhanh chóng hiệu quả. 1. SEO - Search Engine Optimization. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm - SEO là một trong những cách giúp đem về lượng traffic cho website của bạn. Những website có hiển thị tốt nằm trong top 10, đặc biệt là top 3 đầu tiên sẽ
Mỗi sản phẩm trong kho hàng của bạn đều cần một mã riêng biệt được gọi là SKU. SKU phổ biến trên toàn thế giới và là công cụ hữu ích giúp bạn tìm kiếm nhanh chóng, quản lý sản phẩm một cách dễ dàng và khoa học khi danh mục sản phẩm kinh doanh ngày một mở rộng và
vô sản Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê . Cố nông là những người vô sản ở nông thôn. Tính từ vô sản Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng . Tinh thần quốc tế vô sản. ( Kng.) . Hoàn toàn không có tài sản gì cả.
Chính Phúc là người họp tổ trên cương vị phó thủ tướng đã mở phát pháo đầu tiên đòi kỷ luật Nguyễn Tấn Dũng năm 2012. Mở đầu cho trận đánh của Trọng, Sang nhằm vào Dũng kéo dài đến hết đại hội 12.
Đây là di sản đầu tiên được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam vào năm 2008. Nhã nhạc cung đình Huế là thể loại nhạc của cung đình thời phong kiến, được biểu diễn vào các dịp lễ hội (vua đăng quang, băng hà, các lễ hội tôn nghiêm khác
Tải ứng dụng TNEX MSB cho IOS. Sau khi tải ứng dụng thành công, bạn thực hiện đăng ký tài khoản theo các bước như sau: Bước 1: Bạn mở ứng dụng TNEX và chọn Đăng ký TNEX. Bước 2: Tiếp theo, bạn nhập số điện thoại đang sử dụng để nhận mã OTP, sau đó cài đặt mật
Công ty phá sản là: bankrupt Answered 6 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Please register/login to answer this question. Click here to login Found Errors? Report Us.
Phá sản (hay còn gọi bình dân là sập tiệm) là tình trạng một công ty hay xí nghiệp khó khăn về tài chính, bị thua lỗ hoặc thanh lý xí nghiệp không đảm bảo đủ thanh toán tổng số các khoản nợ đến hạn. Khi đó, tòa án hay một cơ quan tài phán có thẩm quyền sẽ tuyên bố công ty hay xí nghiệp đó bị phá sản.
T4k7M. mạnh thất nghiệp và bần cùng trên toàn quốc. increases in unemployment and poverty across the có hoặc khách hàng ở California,If it has 1,000 orÔng đã giúp Barclays Capital và cũng giúp JPMorgan Chase mua Bear Stearns trong helped Barclays and also helped JPMorgan Chase to buy Bear Stearns in 1976, ông đã bán 10% cổ phần của mình vớiIn 1976, he sold his 10% shareholding for $800,Ông đã bán 10% cổ phần của mình với giá 800USD vào năm 1976 yếu vì muốn thu hồi vốn nhằm đề phòng công ty bị phá 1976, he sold his 10% shareholding for $800,Giáo sư đã nhắc lại phiên điều trần năm 1816 của Clayton, đã giải quyết ai nênFox returned to an 1816 hearing for Clayton's Case,Không từng là thành viên Hội đồng quản trị hoặc đại diện theo pháp luật của một công ty bị phá sản hoặc bị cấm hoạt động do những vi phạm pháp luật nghiêm trọng;Not a member of the Executive Board or legal representative of a company that was bankrupt or banned from operation due to serious violations of law. và do đó tôi biết tầm quan trọng của nó đối với một doanh nghiệp lâu dài và có lợi nhuận. and therefore I know how important it is for a long-term and profitable business. lũ lụt hay bị thu hồi giấy phép kinh doanh… dù không xóa nợ thì khả năng thu được cũng gần như bằng không. floods or had business licenses revoked, although the debt is not written off, the ability to recover these debts is almost đã tập hợp từ giữa thập niên 1990, khi Nhật trải qua một loạt hiểm họa như trận động đất Hanshin, cuộc tấnThey came together in the mid-1990s, when the Hanshin earthquake hit Japan; the sarin chemical weaponFord đã thử nghiệm với những chiếc xe hơi trong khi đang làm việc cho Thomas Edison, và bỏ đi để thành lập công tyFord experimented with cars while working for Thomas Edison, and left to found his first auto company,Ford đã thử nghiệm với những chiếc xe hơi trong khi đang làm việc cho Thomas Edison, và bỏ đi để thành lập công tyFord experimented with vehicles while working for Thomas Edison, and left to found his first auto firm,Ford đã thử nghiệm với những chiếc xe hơi trong khi đang làm việc cho Thomas Edison, và bỏ đi để thành lập công tyFord experimented with vehicles whereas working for Thomas Edison, and left to discovered his first auto company,Các công ty House nhầm lẫn nhầm một công ty 124 tuổi người xứ Wales gọi là" Taylor và và Son" do một lỗi văn thư đưa thêm một' vào' trên một thông báo thanh House mistakenly mistook a 124-year-old Welsh company called“Taylor and and Son” due to a clerical error that inserted an extras' onto a liquidation đã thử nghiệm với những chiếc xe hơi trong khi đang làm việc cho Thomas Edison, và bỏ đi để thành lập công tyFord experimented with vehicles whereas working for Thomas Edison, and left to discovered his first auto firm,Ngay từ tháng 7, một chuyên gia pháp lý đã có một bài đóng góp ý kiến trên giới truyền thông nhà nước, cảnh báo Trung Quốc sẽphải chứng kiến làn sóng công ty bị phá sản, hậu quả của cuộc chiến thương in July, a judiciary expert penned an opinion piece for state media thatCũng không rõ ông Poroshenko sẽ làm thế nào để biến nền nông nghiệp Ukraine cạnh tranh với thị trường toàn cầu như ông hứa hẹn, khi Bộ trưởng Nông nghiệp Ukraine cho hay,Nor is it clear how Poroshenko plans to make Ukrainian agriculture globally competitive when, as his own agriculture minister points out,Theo Điểm 3 của điều luật, một đội bóng mới từ cùng thành phố có thể được nhận vào cùng một bộ phận để thay thế một câu lạc bộ bóng đá như sẵn sàng trả các khoản nợ liên quan đến thể thao, cũng như to Comma 3 of the article, a new company from the same city could be admitted to the same division to replace a bankrupted football club, to pay sports related debt, as well as bạn đầu tư tiền bạc vào các doanh nghiệp cho dù là thương mại, công nghiệp hay sản xuất, luôn luôn tồn tại khả năng ngành kinh doanh đó thất bại; và sau đó có thể bạn sẽ không thu được gì, hoặc thu được rất ít,When you invest money in commercial industrial and business ventures, there is always the likelihood of failure of that business and then you may not get anything or very small,Tuy nhiên, sau khi công ty bị phásản, ông được mời đến phát biểu trong cuộc họp tại một trong những câu lạc bộ của after the company eventually went out of business, he was invited to speak at a meeting of one of his clubs. và giảm giá trị ròng, nhưng những người mắc nợ và chủ nợ của công ty bị phá sản không thể theo đuổi công ty sở hữu để đòi được hoàn tiền. and a decline in net worth, but the bankrupt company's debtors and creditors can't pursue the holding company for remuneration.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phá sản", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phá sản, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phá sản trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady. 2. Cậu bán đồ gỗ và phá sản à? You selling lawn furniture and crack? 3. Nhiều công ty đường sắt bị phá sản. Many railroads went bankrupt. 4. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. German counter-offensive was foiled. 5. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. I'm a bankruptcy attorney. 6. Chiến thuật " Chiến tranh chớp nhoáng. " đã phá sản " The end of the Blitzkrieg. " 7. Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức." He was bankrupt, discouraged, and worn out." 8. Hay là chuyện cửa hàng bánh ngọt cũng phá sản? Or wasting money by investing in a donut shop? 9. Năm 2010, 3% số hộ gia đình bị phá sản. In 2010, 3% of all household were bankrupt. 10. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. And if you don't sell, Lou, you're in bankruptcy. 11. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business. 12. Vâng, họ được bảo vệ bỡi luật tuyên bố phá sản Well they're also under the protection of bankruptcy court 13. Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. Many lands have laws regulating bankruptcy. 14. Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. You'd just thrown the family into ruinous debt. 15. Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi. Until they all thy company seeking bankruptcy only. 16. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. I could bankrupt the airline in about four bites. 17. Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” The earth is far too precious to end up in environmental bankruptcy 18. Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản. In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection. 19. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don't sell to me, you're going to go bankrupt. 20. Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. But let us get an overview of the legal provision of bankruptcy. 21. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. Unicorn's bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction. 22. Finance One, công ty tài chính lớn nhất của Thái Lan bị phá sản. Finance One, the largest Thai finance company until then, collapsed. 23. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. Our family went bankrupt in the financial crisis. 24. Có thể do xưởng ô tô bên cạnh vừa bị phá sản chẳng hạn, Maybe the car factory nearby has gone out of business. 25. Ngày 19 tháng 12 năm 2012, THQ đã đệ đơn xin phá sản theo Chương 11 Luật phá sản và tài sản của hãng đã được đem ra bán đấu giá qua tay nhiều cá nhân. On December 19, 2012, THQ filed for Chapter 11 Bankruptcy and its properties were auctioned off in individual lots. 26. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. And my poor family, I've got them near bankrupt. 27. Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. We are comforted in knowing that our planet’s future rests safely in the hands of our loving Creator, Jehovah God. 28. Giờ, chúng ta có thể tưởng tượng, giả dụ rằng ngân hàng này phá sản. Now, what we can imagine, suppose this bank fails. 29. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản. A Dutch source said the court faced bankruptcy. 30. Tôi thà ra tòa phá sản... còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. I'll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda. 31. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. Four years later a bank in which the family's savings were invested became bankrupt. 32. Việc bán sân này vào năm 1974 giúp đội bóng tránh được việc bị phá sản. The sale of the site in 1971 helped the club avoid bankruptcy. 33. Tôi đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá sản. I heard about your proposal to buy Durham Foods out of bankruptcy. 34. Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. One of his businesses failed, and suddenly he was deeply in debt. 35. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £40,000. 36. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit. 37. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. Bankruptcies, judgments, property titles, liens and plat maps. 38. Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight. 39. Năm 2003, Armavia đã tiếp quản một phần các chuyến bay của hãng Armenia Airlines phá sản. In 2003, Armavia took over a part of the bankrupt Armenian Airlines' flights. 40. Chính là chính phủ đã hủy hoại chương trình y tế và làm quân đội phá sản. The same government who ruined our healthcare and bankrupted our military. 41. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. Churchill Schwartz almost went down but was backstopped by a conglomerate of nine banks. 42. Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man? 43. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population. 44. Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. Only thing between this company and chapter 11 is an acquittal. 45. Tên Simon này là một thương gia phá sản... bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner's daughter. 46. Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản. The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business. 47. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast. 48. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth. 49. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts. 50. Edward bỏ không chi trả khoản nợ 1,365,000 florin mượn từ Florentine, dẫn đến chủ nợ bị phá sản. Edward defaulted on Florentine loans of 1,365,000 florins, resulting in the ruin of the lenders.
Tuy nhiên, những gì tôi đã làm quản lý để phá sản bankroll của tôi hai lần trong những gì đã nhận là thời gian kỷ what I have done is managed to bust my bankroll TWICE in what's got to be record đó có nghĩa là anh ta luôn cố gắngtìm ra cách thức mới để phá sản doanh nghiệp của mình thông qua cao means he'salways trying to figure out new ways to bust his businesses through chủ yếu là để phá sản vào xe đạp của bạn càng sớm càng tốt sau khi ngày làm việc kết thúc trước khi mệt mỏi đặt key is to bust out onto your bike as soon as possible after the workday ends before tiredness sets pháp quốc tế là một lĩnhvực khác đang chờ bạn để phá sản Đức của law is another sector waiting for you to bust out your người đều đã nghe nói về những khuyến nghị nên ngâm trong bồn nước ấm sau một ngày căng thẳng cho dù tinh thần hay thể chất-đó là một tuyệt vời cách để phá sản căng Stress Everyone has heard of the recommendation to have a good soak in a warm bath after a rough daywhether mentally or physically rough-it's a great way to bust thường, người chơi này bị đổ lỗi bởi những người khác ở bàn để đứng bàn tay của họ hoặc lấy thêm một thẻ khi một quyết định khác nhauOftentimes, this player is blamed by the others at the table for standing their hand or taking an extra card when a differentdecision would have caused the dealer to Văn Brienen tin Bellingham là tác giả, vàtrả đũa bằng cách cáo buộc ông một món nợ của rúp để phá sản mà ông là người được chuyển Van Brienen believed Bellingham was the author,and retaliated by accusing him of a debt of 4,890 roubles to a bankruptcy of which he was an dù Yukos đã được trao chỉ hài lòng, phán quyết được nghịch lý được coi là một chiến thắng cho Nga, kể từ khi ECtHR không chấp nhận lập luận Nguyên đơn rằng Nhà nước đã hành động trong đức tin xấu vàlạm dụng quyền lực của mình để phá sản Yukos qua với lý do thu though Yukos was awarded just satisfaction, the judgment was paradoxically considered a victory for Russia, since the ECtHR did not accept Claimant's argument that the State was acting in bad faith andabusing its power to bankrupt Yukos through the pretext of tax tờ báo, các luật sư phá sản tínhphí khoảng đô la để phá sản, mà khách hàng phải trả trước, so với khoảng đô la để phá sản theo Chương 13- nhưng khách hàng có thể phân bổ các khoản phí đó theo thời gian như một phần kế hoạch trả nợ của to the paper, bankruptcy attorneys charge about $1,200 to file a Chapter 7 bankruptcy, which clients must pay upfront, versus about $3,200 to file a Chapter 13 bankruptcy- but clients can amortize those fees over time as part of their debt repayment với việc thanh toán nợ,Detweiler nói,“ nếu một người tiêu dùng đủ điều kiện để phá sản chương 7, nó có thể là một lựa chọn nhanh to debt settlement,Detweiler says,“if a consumer is eligible for chapter 7 bankruptcy, it may be a faster ngoái ông chỉ ra rằng chỉ cần một sự thayđổi nhỏ trong nhu cầu toàn cầu về than để phá sản ba trong số bốn công ty khai thác than lớn nhất trong thời gian ngắn pointed out last year that it tookonly a small shift in global demand for coal to bankrupt three of the four largest coal-mining companies in short de España là một sinh vật hoàn toàn khác với hình thức mà tất cả những người ở phía bên kia của ao nói ra- nếu bạn đã học được toàn bộ sự liên hợp" vosotros", chỉ để được nói rằng bạn sẽ không bao giờ thực sự cần nó nữa,Đó là thời gian để phá sản nó một lần de España is a whole different creature from the form spoken by all the folks on the other side of the pond- if you ever learned the whole“vosotros” conjugation, only to be told that you would never really need it, well,Buffett trích lời của Munger có 3 cách để phásản là“ rượu, đàn bà và đòn bẩy vốn”.Warren Buffett Says there are three ways to go brokeliquor, ladies and leverage'.Công ty khai mỏ Chile bán tài sản để tránh phá mine owner to sell assets to avoid đi vào phá sản sẽ có tốt cho họ!!To go into bankruptcy there would be good for them!!Giảm thiểu rủi ro làmột điểm khởi đầu tốt để tránh phá risks produces a good starting point to avoid thống Obamanói“ Một số người còn nói hãy để Detroit phá PRESIDENT Some even said we should“let Detroit go bankrupt.”.Tổng thống Obamanói“ Một số người còn nói hãy để Detroit phá even said we should"let Detroit go bankrupt.".Tôi đã nghe về đề nghị củaanh mua lại Durham Foods để tránh phá hàng Trung ương Hy Lạp vừa cảnh báo lần đầu tiên rằng nước này sẽ phải thực hiệnmột“ lộ trình đau thương” đểphá sản và ra khỏi khu vực đồng euro eurozone.The Bank of Greece has warned for the first time that thecountry could be on a“painful course” to default and exit from both the eurozone and the thường, người chơi này bịđổ lỗi bởi những người khác ở bàn để đứng bàn tay của họ hoặc lấy thêm một thẻ khi một quyết định khác nhau sẽ gây ra các đại lý để phá this player is blamed by others within dining table for standing their hand or taking an additional card when a new decision would have caused the dealer to Tư, Ngân hàng Trung ương Hy Lạp vừa cảnh báo lần đầu tiên rằng nước này sẽ phải thực hiệnmột“ lộ trình đau thương” đểphá sản và ra khỏi khu vực đồng euro eurozone.On Wednesday, Greece's central bank warned that thecountry could be on a“painful course” to default and exit from both the eurozone and the ở New rắn PCB để tránh solid PCB housing to avoid thế, Fed không thể để AIG phá it's for that reason that the Fed decided it could not let AIG là lý do chủ yếu để người ta is the primary reason that people break up.
phá sản tiếng anh là gì